Tra cứu ngành nghề kinh doanh có điều kiện 2021
Thay đổi ngành nghề kinh doanh là một thủ tục quan trọng của doanh nghiệp. Tuy nhiên trước khi thay đổi ngành nghề kinh doanh, doanh nghiệp cần tra cứu mã ngành phù hợp. PhamDoLaw gửi đến quý khách bảng tra cứu ngành nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất năm 2020. (còn update)
Tên ngành | Mã Ngành | Quy định pháp luật | Điều kiện |
Hành nghề luật sư | 6910 | Luật luật sư số 65/2006/QH11. | Thành lập tổ chức hành nghề luật sư (văn phòng luật sư, công ty luật) hoặc làm việc với tư cách cá nhân đối với hành nghề luật sư trong nước |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13. | Phải có Giấy đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư do Sở Tư pháp cấp. | ||
Đối với tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam | |||
1. Có Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tư pháp cấp. | |||
2. Giấy đăng ký hoạt động do Sở Tư pháp ở địa phương nơi đặt trụ sở cấp. | |||
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả | 6910 | Luật giám định tư pháp năm 2012. | Điều kiện thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP. | 1. Có Quyết định thành lập Văn phòng giám định tư pháp của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | ||
Nghị định 62/2016/NĐ-CP | 2. Đăng ký hoạt động tại Sở tư pháp nơi đặt trụ sở. | ||
Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại | 6910 | Luật trọng tài thương mại năm 2010. | 1. Có Giấy phép thành lập Trung tâm trọng tài thương mại do Bộ trưởng Bộ tư pháp cấp. |
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP. | 2. Có Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài do Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Trung tâm trọng tài đặt trụ sở cấp. | ||
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản | 6910 | Luật phá sản năm 2014. | Phải có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi doanh nghiệp có trụ sở cấp. |
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP. | |||
Hành nghề công chứng | 6910 | Luật công chứng năm 2014. | 1. Có quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Nghị định số 29/2015/NĐ-CP. | 2. Có giấy đăng ký hoạt động của Sở Tư pháp nơi đặt trụ sở. | ||
Hành nghề đấu giá tài sản | 4610 | Luật đấu giá tài sản năm 2016 | Có Giấy đăng ký hoạt động Doanh nghiệp đấu giá tài sản do Sở Tư pháp cấp. |
Hành nghề thừa phát lại | 6910 | Nghị định số 61/2009/NĐ-CP | Có Quyết định cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại do UBND thành phố cấp. |
Có Giấy đăng ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại do Sở Tư pháp thành phố cấp. |
Tên ngành | Mã ngành | Quy định pháp luật | Điều kiện |
Kinh doanh vận tải đường bộ | 4933 | Luật Giao thông đường bộ năm 2008 | Phải có Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ôtô do Sở Giao thông vận tải cấp. |
Nghị định 86/2014/NĐ-CP | Ngoài ra các hoạt động vận tải Việt Nam – Trung Quốc, Việt Nam – Lào, Việt Nam – Campuchia phải có Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế do Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp. | ||
Hiệp định, Nghị định thư sửa đổi Hiệp định, Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | |||
Hiệp định, Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào | |||
Hiệp định, Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCNVN và Chính phủ Hoàng gia Campuchia | |||
Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ ký ngày 17 tháng 01 năm 2013 | |||
Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước Tiểu vùng Mê Công mở rộng (Hiệp định GMS) | |||
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | 7120 | Nghị định số 139/2018/NĐ-CP | Phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông | 8559 | Nghị định số 11/2010/NĐ-CP (được sửa đổi bởi Nghị định số 64/2016/NĐ-CP và Nghị định số 125/2018/NĐ-CP) | Phải có Giấy chấp thuận cơ sở đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông | 7120 | Nghị định số 11/2010/NĐ-CP SĐ, BS Nghị định số 64/2016/NĐ-CP và Nghị định số 125/2018/NĐ-CP) | Có giấy chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp. |
Được Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy chấp thuận cơ sở đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ. | |||
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa | 3315 | Nghị định số 24/2015/NĐ-CP SĐ, BS Nghị định số 128/2018/NĐ-CP) | Có giấy chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp có đăng ký ngành nghề đóng mới, sửa chữa phương tiện thủy nội địa. |
Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển | 5021 | Bộ luật hàng hải 2015 | Có giấy chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp. |
5022 | Nghị định 160/2016/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh vận tải biển do Cục Hàng hải Việt Nam cấp. | |
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng | 4311 | Bộ luật hàng hải 2015 | Có Giấy phép nhập khẩu tàu biển để phá dỡ do Cục hàng hải cấp. |
Nghị định 114/2014/NĐ-CP | |||
Kinh doanh khai thác cảng biển | 5222 | Nghị định số 37/2017/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển do Cục hàng hải cấp. |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam | 3315 | Nghị định số 92/2016/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận loại tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang thiết bị tàu bay tại Việt Nam do Cục Hàng không Việt Nam cấp. |
Có Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng. | |||
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | 5223 | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 sửa đổi năm 2014 | Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay do Cục hàng không Việt Nam cấp. |
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | 8559 | Nghị định số 92/2016/NĐ-CP | Được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không do Cục Hàng không Việt Nam cấp. |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt | 4211 | Nghị định số 65/2018/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt. |
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức | 4911 | Nghị định số 87/2009/NĐ-CP | Có Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức quốc tế. |
4912 | |||
4931 | |||
4932 | |||
4933 | |||
Kinh doanh vận tải đường ống (thuộc Danh mục các dịch vụ lô-gi-stíc liên quan đến vận tải) | 4940 | Luật Thương mại 2005 | Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức trong nước và giấy chứng nhận đầu tư đối với tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài. |
Nghị định 140/2007/NĐ-CP | Có giấy phép kinh doanh một số ngành nghề của dịch vụ logistics. | ||
Nghị định số 140/2007/NĐ-CP | |||
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | 8559 | Nghị định số 29/2017/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận cơ sở đủ điêu kiện đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải do Bộ Giao thông vận tải cấp. |
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô | 3315 | Nghị định số 116/2017/NĐ-CP | Được cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô tô do Cục Đăng kiểm Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải cấp. |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô | 8559 | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | Có Giấy phép đào tạo lái xe ô tô do Tổng cục đường Bộ Việt Nam cấp. |
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe | 8559 | Nghị định số 65/2016/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động do Tổng cục đường bộ Việt Nam cấp. |
Kinh doanh vận tải đường thủy | 5011 | Nghị định số 110/2014/NĐ-CP | Có đăng ký kinh doanh ngành nghề vận tải đường thủy nội địa. |
5012 | Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy 2009 | Đối với vận tải thủy Việt Nam – Campuchia phải có Giấy phép vận tải thủy qua biên giới theo quy định. | |
5021 | |||
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa | 8559 | Nghị định 78/2016/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa tại Việt Nam do Sở Giao thông vận tải cấp. |
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển | 5222 | Bộ luật hàng hải 2015 | Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh vận tải biển do Cục Hàng hải Việt Nam cấp. |
Nghị định số 160/2016/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | 7120 | Bộ luật hàng hải 2015 | Có Giấy chứng nhận đăng ký thành lập doanh nghiệp. |
Nghị định 111/2016/NĐ-CP | Có Thông báo cơ sở đủ Điều kiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển do Cục Đăng kiểm Việt Nam gửi. | ||
Kinh doanh vận tải hàng không | 5110 | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006 SĐ, BS năm 2014 | Được cấp giấy phép kinh doanh vận tải hàng không do Bộ Giao thông vận tải cấp. |
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh mà ngành kinh doanh chính là vận chuyển hàng không đối với kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại. | ||
Nghị định số 30/2013/NĐ-CP. | |||
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay | 5223 | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam 2006 SĐ, BS năm 2014 | Được cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không do Bộ Giao thông vận tải cấp. |
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 7120 | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 SĐ, BS năm 2014. | Có Giấy phép khai thác do Cục Hàng không Việt Nam cấp. |
Nghị định số 92/2016/NĐ-CP | |||
Kinh doanh vận tải đường sắt | 4911 | Nghị định số 65/2018/NĐ-CP | Có Chứng chỉ an toàn. |
4912 | Có Giấy phép lái tàu/ Chứng chỉ chuyên môn phù hợp. | ||
Kinh doanh đường sắt đô thị | 4211 | Nghị định số 65/2018/NĐ-CP | Có Chứng nhận an toàn hệ thống đường sắt đô thị theo quy định của pháp luật. |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm | 2920 | Nghị định số 29/2005/NĐ-CP | Có giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường theo quy định của cơ quan đăng kiểm phù hợp với từng loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm. |
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP | |||
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP | |||
Nghị định số 14/2015/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ đảm bảo an toàn hàng hải | 7120 | Nghị định số 70/2016/NĐ-CP | Là doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; được Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải thành lập, phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động. |
Nghị định số 147/2018/NĐ-CP | Có Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải do Bộ Giao thông vận tải cấp. | ||
Đối với cung cấp dịch vụ thông tin điện tử hàng hải cần có Giấy phép thiết lập mạng viễn thông cung cấp dịch vụ theo quy định. |
Ngành nghề | Mã ngành | Quy định pháp luật | Điều kiện |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính | 5310 | Luật bưu chính 2010. | Có giấy phép kinh doanh dịch vụ bưu chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền về bưu chính cấp |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” | 6311 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP | Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, thỏa thuận và ký hợp đồng cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” với doanh nghiệp |
Nghị định 150/2018/NĐ-CP | |||
Hoạt động của nhà xuất bản | 5811 | Luật Xuất bản 2012 | Có Giấy phép thành lập nhà xuất bản do Bộ Thông tin và truyền thông cấp |
5812 | Nghị định sô 195/2013/NĐ-CP | Có văn bản xác nhận đăng ký hoạt động xuất bản điện tử của Bộ Thông tin và truyền thông cấp. | |
5813 | Nghị định 150/2018/NĐ-CP | ||
5819 | |||
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm | 5819 | Luật Xuất bản 2012 | Có văn bản xác nhận đăng ký hoạt động xuất bản điện tử của Bộ Thông tin và truyền thông cấp. |
Nghị định sô 195/2013/NĐ-CP | Có giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. | ||
Nghị định 150/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet | 4719 | Nghị định 27/2018/NĐ-CP | Có Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử do Sở thông tin và truyền thông cấp. |
Nghị định 150/2018/NĐ-CP | |||
Nghị định 27/2018/NĐ-CP | |||
Nghị định 150/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 6312 | Nghị định 27/2018/NĐ-CP. | Có Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp do Cục quản lý Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử – Bộ Thông tin và Truyền thông cấp hoặc Sở Thông tin và Truyền thông cấp. |
Nghị định 27/2018/NĐ-CP. | |||
Nghị định 150/2018/NĐ-CP. | |||
Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet | 6190 | Nghị định số 72/2013/NĐ-CP | Có giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông loại hình dịch vụ Internet. |
6312 | Có Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | ||
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | 6209 | Luật an toàn thông tin mạng 2015. | Có Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng do Bộ Thông tin và truyền thông cấp. |
Nghị định số 108/2016/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ viễn thông | 6110 | Luật Viễn thông 2009. | Có Giấy phép cung cấp dịch vụ viễn thông do Cục Viễn thông cấp. |
6120 | Nghị định 25/2011/NĐ-CP | Có Giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng do Cục Viễn thông cấp. | |
6130 | Nghị định số 81/2016/NĐ-CP | ||
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số | 6190 | Nghị định số 130/2018/NĐ-CP | Có giấy phép cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. |
Có chứng thư số do Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số quốc gia cấp. | |||
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì | 1812 | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP | Có Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm do Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp. |
Nghị định 25/2018/NĐ-CP | |||
Điều 32 Luật Xuất bản 2012. | |||
Điều 13 Nghị định 195/2013/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội | 6311 | Nghị định 27/2018/NĐ-CP. | Có Giấy phép thiết lập mạng xã hội do Bộ thông tin và Truyền thông cấp. |
6312 | Nghị định 27/2018/NĐ-CP. | ||
Nghị định 150/2018/NĐ-CP. | |||
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | 7310 | Nghị định 06/2016/NĐ-CP | Có Giấy phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. |
Nghị định 06/2016/NĐ-CP | |||
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài | 6209 | Nghị định 187/2013/NĐ-CP | Phải có phương án, biện pháp xử lý phế liệu, phế thải của quá trình gia công, bảo đảm không gây ô nhiễm môi trường do Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt. |
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động | 2630 | Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Chỉ cơ sở kinh doanh thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ Công an mới được kinh doanh thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động. |
4652 | Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp. | ||
4741 |
Ngành nghề | Mã ngành | Quy định pháp luật | Điều kiện |
Sản xuất con dấu | 3290 | Nghị định 96/2016/NĐ- CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. | |||
Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ | 2029 | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP | Điều kiện về an ninh trật tự kinh doanh các loại pháo: |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. | |||
phương án bảo đảm an ninh, trật tự. | |||
Chỉ cơ sở kinh doanh thuộc Bộ Quốc phòng mới được kinh doanh các loại pháo | |||
4659 | Nghị định 70/2016/NĐ-CP | Điều kiện kinh doanh dịch vụ nhập khẩu pháo hiệu hàng hải: | |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
8299 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. | ||
Giấy chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất xác nhận việc pháo hiệu hàng hải đã được thử nghiệm phù hợp với các quy định của Tổ chức Hàng hải quốc tế. | |||
Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải. | |||
Có số vốn tối thiểu 02 tỷ đồng và duy trì trong suốt quá trình hoạt động. | |||
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp | 9610 | Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. | |||
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ | 8010 | Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. | |||
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng | 8422 | Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài …: |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Nghị định 79/2018/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. | ||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. | |||
Có phương án đảm bảo an ninh, trật tự đối với kinh doanh vũ khí quân dụng. | |||
Nghị định 44/2016/NĐ-CP | Điều kiện kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương: | ||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | |||
Nghị định 69/2018/NĐ-CP | Điều kiện gia công quân phục: | ||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài. | |||
Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị | 4652 | Nghị định 66/2017/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. | |||
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự (thuộc lĩnh vực quốc phòng) | 6311 | Luật An toàn thông tin mạng | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 58/2016/NĐ-CP | Giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự. | ||
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) | 2822 | Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự. | |||
Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. | ||
Giấy phép kinh doanh công cụ hỗ trợ. | |||
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ | 6492 | Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. | |||
Người chịu trách nhiệm về an ninh, trật tự của cơ sở kinh doanh dịch vụ cầm đồ phải có hộ khẩu thường trú ít nhất 05 năm tại xã, phường, thị trấn nơi đăng ký đặt địa điểm hoạt động kinh doanh và trong thời gian 05 năm liền kề trước thời điểm đăng ký kinh doanh không bị cơ quan chức năng xử phạt vi phạm hành chính về các hành vi: Chống người thi hành công vụ, gây rối trật tự công cộng, cố ý gây thương tích, cho vay lãi nặng, đánh bạc, tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc, trộm cắp tài sản, lừa đảo chiếm đoạt tài sản, chiếm giữ trái phép tài sản. | |||
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên | 2790 | Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
4530 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự | ||
Kinh doanh súng bắn sơn | 4773 | Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy chữa cháy. | |||
Phương án bảo đảm an ninh, trật tự. |
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy | 4669 | Nghị định 79/2014/NĐ-CP | Điều kiện đối với doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh về tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy: |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
7490 | Người đứng đầu doanh nghiệp và người đại diện theo pháp luật của cơ sở phải có văn bằng, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy。 | ||
Có ít nhất 01 cá nhân có chứng chỉ hành nghề tư vấn thiết kế; tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, tư vấn kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy. | |||
4773 | Có ít nhất 01 cá nhân đảm nhiệm chức danh chủ trì thiết kế, thẩm định, giám sát, kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy. | ||
Có địa điểm hoạt động; phương tiện, thiết bị, địa điểm bảo đảm thực hiện tư vấn thiết kế, tư vấn thẩm định, tư vấn giám sát, kiểm tra, kiểm định kỹ thuật về phòng cháy và chữa cháy. | |||
4329 | Nghị định 79/2014/NĐ-CP | Điều kiện đối với doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh về hoạt động tư vấn chuyển giao công nghệ phòng cháy và chữa cháy; huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy: | |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
7110 | Có ít nhất 01 người có trình độ đại học chuyên ngành về phòng cháy và chữa cháy hoặc trình độ đại học chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực kinh doanh, đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức về PCCC ít nhất 06 tháng. | ||
Có địa điểm hoạt động; phương tiện, thiết bị, địa điểm bảo đảm thực hiện tư vấn chuyển giao công nghệ; phương tiện, thiết bị phục vụ huấn luyện, địa điểm tổ chức huấn luyện, hướng dẫn về nghiệp vụ PCCC. | |||
Nghị định 79/2014/NĐ-CP | Điều kiện đối với doanh nghiệp, cơ sở thi công, lắp đặt hệ thống PCCC: | ||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Người đứng đầu doanh nghiệp và người đại diện theo pháp luật của cơ sở phải có văn bằng, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về PCCC. | |||
Có ít nhất 01 chỉ huy trưởng thi công về phòng cháy và chữa cháy. | |||
Có địa điểm hoạt động và cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị, máy móc bảo đảm cho việc thi công, lắp đặt hệ thống PCCC | |||
Nghị định số 79/2014/NĐ-CP; | Điều kiện đối với doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị PCCC: | ||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Người đứng đầu doanh nghiệp và người đại diện theo pháp luật của cơ sở phải có văn bằng, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về PCCC. | |||
Có ít nhất 01 người có trình độ đại học chuyên ngành về phòng cháy và chữa cháy hoặc trình độ đại học chuyên ngành phù hợp với lĩnh vực kinh doanh đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức về PCCC ít nhất 06 tháng. | |||
Có địa điểm hoạt động; có nhà xưởng, phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động sản xuất, lắp ráp phương tiện, thiết bị PCCC. | |||
Nghị định 79/2014/NĐ-CP | Điều kiện đối với doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư PCCC: | ||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Người đứng đầu doanh nghiệp và người đại diện theo pháp luật của cơ sở phải có văn bằng, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy. | |||
Có ít nhất 02 người có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về PCCC phù hợp với hoạt động kinh doanh. | |||
Có địa điểm hoạt động và cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh phương tiện, thiết bị, vật tư phòng cháy và chữa cháy | |||
Nghị định 79/2014/NĐ-CP | Điều kiện đối với cá nhân hành nghề dịch vụ phòng cháy và chữa cháy: | ||
Có văn bằng, chứng chỉ hành nghề về phòng cháy và chữa cháy phù hợp với hoạt động kinh doanh. | |||
Hoạt động cho một doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy. |
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ | 8291 | Nghị đinh 104/2007/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự. | ||
Có mức vốn pháp định là 2 tỷ, trong suốt quá trình hoạt động, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ đòi nợ phải duy trì mức vốn điều lệ không thấp hơn mức vốn pháp định. |
Ngành nghề | Mã ngành | Quy định pháp luật | Điều kiện |
Kinh doanh dịch vụ kế toán | 6920 | Luật Kế toán 2015 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 174/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán. | ||
Nghị đinh 151/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế | 6920 | Luật quản lý thuế 2006. | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Luật SĐ, BS một số điều của Luật quản lý thuế 2012 | Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế. | ||
Có ít nhất hai nhân viên được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục thuế. | |||
Kinh doanh hàng miễn thuế | 4711 | Nghị định 68/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hàng miễn thuế. | |||
Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | 5229 | Nghị định số 68/2016/NĐ-CP. | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
8299 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy do cơ quan công an cấp. | ||
Quyết định công nhận địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng cạn hoặc có văn bản trả lời doanh nghiệp. | |||
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết \và các loại chứng khoán khác | 6612 | Nghị định 86/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp. | |||
Là thành viên lưu ký của Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam | |||
Kinh doanh tái bảo hiểm | 6520 | Luật KDBH số 24 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Luật sửa đổi bổ sung Luật KDBH số 61. | Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm. | ||
Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | |||
Đại lý bảo hiểm | 6622 | Luật KDBH số 24 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Luật Sửa đổi bổ sung Luật KDBH 61 | Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh bảo hiểm. | ||
Nghị định 73/2016/NĐ-CP | Nhân viên phải có Chứng chỉ đại lý bảo hiểm do cơ sở đào tạo được Bộ Tài chính chấp thuận cấp | ||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh xổ số | 9200 | Nghị định 30/2007/NĐ-CP; | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định số 78/2012/NĐ-CP SĐ, BS Nghị định số 30/2007/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số. | ||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm | 8560 | Nghị định số 88/2014/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định số 151/2018/NĐ-CP | Mức vốn pháp định là 15 tỷ đồng. | ||
Loài hình công ty gồm công ty TNHH, công ty hợp danh, công ty cổ phần. | |||
Kinh doanh đặt cược | 9200 | Nghị định 06/2017/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án đầu tư trường đua ngựa, đua chó, trong đó có hoạt động kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó. | |||
Nghị định 96/2016/NĐ-CP; | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược đua ngựa, đặt cược đua chó. | ||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự. | |||
Nghị định số 151/2018/NĐ-CP | Giấy cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh đặt cược bóng đá quốc tế. | ||
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán | 6920 | Luật Kiểm toán độc lập 2011 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán. | |||
Nghị định số 17/2012/NĐ-CP | Có ít nhất năm kiểm toán viên hành nghề, trong đó tối thiểu phải có hai thành viên góp vốn. | ||
Người đại diện theo pháp luật, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc của công ty trách nhiệm hữu hạn phải là kiểm toán viên hành nghề. | |||
Nghị định số 84/2016/NĐ-CP | Vốn pháp định là 5 tỷ đồng. | ||
Nghị định số 151/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan | 5229 | Luật Hải quan 2014 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành, nghề kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa hoặc đại lý làm thủ tục hải quan. |
Có nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan; | |||
Có hạ tầng công nghệ thông tin đáp ứng điều kiện để thực hiện khai hải quan điện tử và các điều kiện khác theo quy định. | |||
Nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan là công dân Việt Nam; có trình độ cao đẳng kinh tế, luật, kỹ thuật trở lên; có chứng chỉ nghiệp vụ khai hải quan; được cơ quan hải quan cấp mã số nhân viên đại lý làm thủ tục hải quan. | |||
Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ | 5210 | Nghị định số 68/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện phòng cháy và chữa cháy. | |||
Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng kho ngoại quan. | |||
Quyết định công nhận kho ngoại quan. | |||
Kinh doanh chứng khoán | 6611 | Luật Chứng khoán 2006 | Điều kiện đối với môi giới chứng khoán: |
6612 | Nghị định số 58/2012/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |
7490 | Nghị định 86/2016/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề môi giới chứng khoán. | |
Nghị định 60/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính. | ||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ. | ||
Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán. | |||
Luật Chứng khoán 2006 | Điều kiện đối với tự doanh chứng khoán: | ||
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Nghị định 86/2016/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính. | ||
Nghị định 60/2015/NĐ-CP | Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán. | ||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | |||
Luật Chứng khoán 2006 | Điều kiện đối với bảo lãnh phát hành chứng khoán: | ||
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Nghị định 86/2016/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính. | ||
Nghị định 60/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ. | ||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán. | ||
Luật Chứng khoán 2006 | Điều kiện đối với tư vấn đầu tư chứng khoán: | ||
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Nghị định 86/2016/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề môi giới chứng khoán. | ||
Nghị định 60/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính. | ||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán. | ||
Chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ. | |||
Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán. | |||
Luật Chứng khoán | Điều kiện đối với quản lý quỹ đầu tư chứng khoán: | ||
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Nghị định số 60/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ. | ||
Nghị định 86/2016/NĐ-CP | Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán. | ||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam. | ||
Luật Chứng khoán; | Điều kiện đối với quản lý danh mục đầu tư chứng khoán: | ||
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Nghị định số 60/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ. | ||
Nghị định 86/2016/NĐ-CP | Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán. | ||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | |||
Luật chứng khoán 2019. | Điều kiện đối với Lưu ký chứng khoán: | ||
Đối với ngân hàng thương mại: | |||
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |||
Giấy phép thành lập và hoạt động tại Việt Nam, trong đó có hoạt động lưu ký chứng khoán. | |||
Đáp ứng tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu theo quy định của pháp luật về ngân hàng, hoạt động kinh doanh có lãi trong năm gần nhất. | |||
Có địa điểm, trang bị, thiết bị phục vụ hoạt động lưu ký, thanh toán giao dịch chứng khoán. | |||
Công ty chứng khoán được đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán khi được cấp phép thực hiện nghiệp vụ môi giới chứng khoán. | |||
Nghị định 42/2015/NĐ-CP | Đối với kinh doanh chứng khoán phái sinh: | ||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Chứng chỉ hành nghề liên quan đến chứng khoán phái sinh. | |||
Công ty chứng khoán muốn môi giới CKPS phải được UBCKNN cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện môi giới CKPS. | |||
Công ty chứng khoán muốn tự doanh CKPS phải được UBCKNN cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện tự doanh chứng khoán phái sinh (CKPS). | |||
Công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ muốn cung cấp dịch vụ tư vấn CKPS phải được UBCKNN cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ tư vấn CKPS. | |||
Công ty chứng khoán muốn thực hiện cả hoạt động tư vấn, môi giới và tự doanh CKPS phải được UBCKNN cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thực hiện cả 3 nghiệp vụ trên. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch CKPS với tư cách thành viên bù trừ trực tiếp. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch CKPS với tư cách thành viên bù trừ chung. | |||
Kinh doanh bảo hiểm | 6511 | Luật KDBH số 24 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm. | |||
6512 | Luật sửa đổi bổ sung Luật KDBH số 61 | ||
6513 | Nghị định 73/2016/NĐ-CP | ||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | |||
Môi giới bảo hiểm | 6622 | Điều 106 Luật KDBH số 24 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Luật sửa đổi bổ sung Luật KDBH số 61 | Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp bảo hiểm. | ||
Nghị định 73/2016/NĐ-CP | |||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | 4610 | Luật giá 2012 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá. | |||
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | 6499 | Nghị định số 86/2013/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định số 175/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài. | ||
Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng cho người nước ngoài. | ||
Nghị định 151/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh casino | 9200 | Nghị định 03/2017/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 96/2016/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh casino. | ||
Nghị định số 151/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện | 6630 | Nghị định 88/2016/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định số 151/2018/NĐ-CP |
Ngành nghề | Mã ngành | Quy định pháp luật | Điều kiện |
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp | 8531 | Luật Giáo dục nghề nghiệp | Điều kiện thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp: |
Bản sao quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | |||
8532 | Nghị định 143/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | |
8533 | Nghị định số 140/2018/NĐ-CP | Điều kiện thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật: | |
Luật Giáo dục nghề nghiệp | Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | ||
Nghị định 143/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | ||
Luật giáo dục nghề nghiệp | Điều kiện thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng: | ||
Bản sao quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp. | |||
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | ||
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP | Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng. | ||
Luật giáo dục nghề nghiệp | Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp: | ||
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp | ||
Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | 8560 | Luật Giáo dục nghề nghiệp | Điều kiện thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp: |
Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp. | |||
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | |||
Nghị định 49/2018/NĐ-CP | Điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp đối với tổ chức trong nước là đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp: | ||
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | |||
Nghị định 140/2018/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp đối với tổ chức trong nước là đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp. | ||
Nghị định 49/2018/NĐ-CP | Điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp đối với tổ chức nước ngoài: | ||
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. | |||
Nghị định 140/2018/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp đối với tổ chức nước ngoài. | ||
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | Nghị định 140/2018/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |
Nghị định 44/2016/NĐ-CP) | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. | ||
Nghị định 140/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | 7810 | Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng. | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
Nghị định 126/2007/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động | 7820 | Nghị định 55/2013/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động. | |||
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề | 8559 | Nghị định 31/2015/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 140/2018/NĐ-CP | Giấy chứng nhận hoạt động đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia. | ||
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | 7120 | Nghị định 140/2018/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 44/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | ||
Kinh doanh dịch vụ việc làm | 7810 | Nghị định 52/2014/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm. | |||
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện | 8720 | Nghị định 140/2018/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 94/2011/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (GCN ĐĐKHN) Cơ sở điều trị cơn gắt, giải độc và phục hồi sức khoẻ cho người nghiện ma tuý. | ||
Nghị định 147/2003/NĐ-CP | Giấy phép hoạt động thực hiện giáo dục, phục hồi hành vi, nhân cách; lao động trị liệu, hướng nghiệp, dạy nghề, chuẩn bị tái hòa nhập cộng đồng; phòng chống tái nghiện. | ||
Nghị định 140/2018/NĐ-CP | Giấy phép hoạt động đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện thực hiện toàn bộ quy trình cai nghiện. |
Ngành nghề | Mã ngành | Quy định pháp luật | Điều kiện |
Kinh doanh bất động sản | 6810 | Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 76/2015/NĐ-CP. | Mức vốn pháp định không thấp hơn 20 tỷ. | ||
Luật Kinh doanh bất động sản năm 2014 | Điều kiện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản: | ||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Có ít nhất 02 người có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | |||
Cá nhân có quyền kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản độc lập nhưng phải có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản và đăng ký nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế. | |||
Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch bất động sản: | |||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Có ít nhất 02 người có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; người quản lý, điều hành sàn giao dịch bất động sản phải có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | |||
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý, vận hành nhà chung cư | 8559 | Nghị định 79/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, có chức năng giáo dục nghề nghiệp hoặc đào tạo cao đẳng, đại học hoặc đào tạo sau đại học. |
Nghị định 100/2018/NĐ-CP | Có Quyết định công nhận cơ sở đào tạo đủ điều kiện đào tạo kiến thức chuyên môn nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư. | ||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng | 7110 | Luật Xây dựng năm 2014 | Có Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức. |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | |||
Nghị định 100/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | 7110 | Luật Xây dựng năm 2014 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng. | ||
Nghị định 100/2018/NĐ-CP | |||
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | |||
Nghị định 100/2018/NĐ-CP | |||
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài | 8299 | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 100/2018/NĐ-CP | Giấy phép hoạt động xây dựng. | ||
Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng | 7120 | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng. | ||
Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình. | |||
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư | 8211 | Luật Nhà ở năm 2014 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Văn bản thông báo đủ điều kiện được quản lý vận hành nhà chung cư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cung cấp. | |||
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng | 7110 | Luật Xây dựng năm 2014 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng. | ||
Chứng chỉ năng lực lập quy hoạch xây dựng. | |||
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine | 2395 | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
2395 | Nghị định 24/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận khai báo hóa chất. | |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản | 8559 | Nghị định 79/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Văn bản công nhận đủ điều kiện đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản | |||
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng | 7110 | Luật Xây dựng năm 2014 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư, |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề quản lý dự án. | ||
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn quản lý dự án. | ||
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ BQLDA. | ||
Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng | 7110 | Luật Xây dựng năm 2014 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư, |
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng công trình, | ||
Chứng chỉ năng lực của tổ chức thiết kế – thẩm tra thiết kế. | |||
Chứng chỉ năng lực xây dựng. | |||
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình | 4211 | Luật Xây dựng năm 2014 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
4212 | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng. | |
4221 | Nghị định 59/2015/NĐ-CP | ||
4222 | |||
4223 | |||
4229 | |||
4291 | |||
4292 | |||
4293 | |||
4299 | |||
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng | 7020 | Luật Xây dựng năm 2014 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng. | ||
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ năng lực của tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng. | ||
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | 7110 | Nghị định 62/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | |||
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng | 9632 | Nghị định 23/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Có cán bộ quản lý vận hành có trình độ kỹ sư (hoặc tương đương) thuộc một trong các ngành hóa, vật lý, sinh học, công nghệ môi trường, điện; | |||
Có công nhân kỹ thuật ngành cơ điện bậc 03 trở lên để trực tiếp vận hành lò hỏa táng. | |||
Người lao động phải có hợp đồng lao động và đóng bảo hiểm theo quy định. | |||
Các trang thiết bị, phương tiện kỹ thuật phải bảo đảm yêu cầu về môi trường và an toàn lao động. | |||
Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện | 7110 | Luật Quy hoạch đô thị năm 2009 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Luật Xây dựng năm 2014 | Chứng chỉ năng lực tư vấn lập quy hoạch xây dựng. | ||
Nghị định 59/2015/NĐ-CP | Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng. | ||
Nghị định 59/2015/NĐ-CP |
Tên ngành | Mã ngành | Quy định pháp luật | Điều kiện |
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học | 8541 | Luật giáo dục đại học | Điều kiện thành lập của cơ sở giáo dục đại học: |
8542 | Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Có Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trường đại học của Thủ tướng Chính phủ. | |
8543 | Nghị định 135/2018/NĐ-CP | Điều kiện thành lập của trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm: | |
Có Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường. | |||
Điều kiện thành lập phân hiệu trường đại học công lập, cho phép thành lập phân hiệu trường đại học tư thục: | |||
Có Quyết định thành lập phân hiệu của trường đại học công lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường đại học tư thục. | |||
Điều kiện thành lập phân hiệu của trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm: | |||
Có Quyết định thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp, trường cao đẳng. | |||
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên | 8559 | Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Điều kiện thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên: |
Nghị định s135/2018/NĐ-CP | Có đội ngũ cán bộ quản lý và giáo viên đạt tiêu chuẩn theo quy định. | ||
Có địa điểm để xây dựng cơ sở vật chất, thiết bị theo quy định. | |||
Điều kiện để trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục: | |||
Có đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đạt chuẩn theo quy định, đáp ứng yêu cầu hoạt động của trung tâm. | |||
Có cơ sở vật chất, trang thiết bị, chương trình, tài liệu dạy học, nguồn kinh phí phù hợp, bảo đảm chất lượng giáo dục theo kế hoạch xây dựng, phát triển và quy mô hoạt động của trung tâm. | |||
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông | 8523 | Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Điều kiện thành lập của trường tiểu học: |
Nghị định 135/2018/NĐ-CP | Có Quyết định về việc thành lập hoặc cho phép thành lập trường. | ||
Điều kiện thành lập của trường trung học: | |||
Có Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường của người có thẩm quyền quy định. | |||
Hoạt động của trường chuyên biệt | 8559 | Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Điều kiện thành lập trường, lớp năng khiếu thể dục thể thao: |
Nghị định 135/2018/NĐ-CP | Có Quyết định cho phép thành lập Trường, Lớp Năng khiếu thể dục thể thao. | ||
Điều kiện thành lập của trường trung học phổ thông: | |||
Có Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập trường của người có thẩm quyền quy định. | |||
Điều kiện thành trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập: | |||
Có Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục. | |||
Điều kiện thành lập của trường phổ thông dân tộc nội trú: | |||
Có Quyết định thành lập trường của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | |||
Điều kiện thành lập của trường phổ thông dân tộc bán trú: | |||
Có Quyết định thành lập trường của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | |||
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | 8559 | Nghị định 86/2018/NĐ-CP | Điều kiện về chương trình giáo dục, cơ sở vật chất và đội ngũ nhà giáo: |
Nghị định 48/2015/NĐ-CP | Có Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục của chương trình giáo dục nước ngoài hoặc giấy tờ phê duyệt chương trình giáo dục nước ngoài của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền. | ||
Có Quyết định phê duyệt liên kết giáo dục theo mẫu số 3 của Nghị đinh 86/2018/NĐ-CP | |||
Điều kiện liên kết đào tạo trình độ đại học, thạc sỹ, tiến sỹ và tổ chức thi cấp chứng chỉ ngoại ngữ của nước ngoài: | |||
Có quyết định phê duyệt liên kết đào tạo với nước ngoài theo mẫu số 10 của Nghị đinh 86/2018/NĐ-CP | |||
Điều kiện thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: | |||
Có giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo. | |||
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 8559 | Nghị định 86/2018/NĐ-CP | Điều kiện cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài: |
Có Quyết định cho phép thành lập đối với cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài. | |||
Điều kiện cho phép tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam: | |||
Có Quyết định cho phép thành lập văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài. Tổ chức, cơ sở giáo dục nước ngoài. | |||
Kiểm định chất lượng giáo dục | 8560 | Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Có Giấy phép hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục. |
Nghị định 135/2018/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 8560 | Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Có Giấy phép tư vấn du học. |
Nghị định 135/2018/NĐ-CP | |||
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non | 8620 | Nghị định 46/2017/NĐ-CP | Điều kiện thành lập của trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ: |
8610 | Nghị định 135/2018/NĐ-CP | Có Quyết định thành lập hoặc quyết định cho phép thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện. | |
8699 | Điều kiện thành lập và hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập: | ||
Có Quyết định thành lập hoặc cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
Tên ngành | Mã ngành | Quy định pháp luật | Điều kiện |
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | 8620 | Luật Khám bệnh, chữa bệnh | Điều kiện đối với cá nhân hành nghề khám chữa bệnh: |
Nghị định số 87/2011/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Thông tư số 41/2011/TT-BYT | Chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh. | ||
Thông tư liên tịch số 08/2007/TTLT-BYT-BNV | Điều kiện đối với hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: | ||
Quyết định số 2271/2002/QĐ-BYT | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Thông tư số 14/2013/TT-BYT | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở chăm sóc sức khỏe tại nhà. | ||
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. | |||
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đói với cơ sở dịch vụ kính thuốc. | |||
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. | |||
Giấy phép hoạt động khám bênh, chữa bệnh đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạnh, đo nhiệt độ, đo huyết áp. | |||
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với nhà hộ sinh. | |||
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh. | |||
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng khám chuyên khoa. | |||
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng khám đa khoa. | |||
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng xét nghiệm. | |||
Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với bệnh viện. | |||
Giấy phép hoạt động khám bệnh chữa bệnh đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền. | |||
Điều kiện đối với khám sức khỏe: | |||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh. | |||
Giấy phép hoạt động đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. | |||
Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô | 8620 | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | Giấy phép hoạt động ngân hàng mô do Bộ Y tế cấp. |
Nghị định 118/2016/NĐ-CP | |||
Nghị định 56/2008/NĐ-CP | |||
Kinh doanh dược | 4772 | Luật Dược năm 2005 | Điều kiện đối với sản xuất thuốc: |
Nghị định số 79/2006/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Thông tư số 02/2007/TT-BYT | Chứng chỉ hành nghề dược. | ||
Thông tư số 22/2009/TT-BYT | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | ||
Thông tư số 16/2011/TT-BYT | Giấy chứng nhận Thực hành tốt sản xuất thuốc. | ||
Thông tư số 23/2013/TT-BYT | Điều kiện đối với bán buôn thuốc: | ||
Thông tư số 48/2011/TT-BYT | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Thông tư số 10/2013/TT-BYT | Chứng chỉ hành nghề dược. | ||
Thông tư số 46/2011/TT-BYT | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | ||
Thông tư số 45/2011/TT-BYT | Giấy chứng nhận Thực hành tốt phân phối thuốc. | ||
Quyết định số 2701/20013/QĐ-BYT | Điều kiện đối với bán lẻ thuốc: | ||
Thông tư số 14/2012/TT-BYT; | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Chứng chỉ hành nghề dược. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | |||
Giấy phép hoạt động Thực hành tốt nhà thuốc. | |||
Điều kiện đối với xuất khẩu, nhập khẩu thuốc: | |||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Chứng chỉ hành nghề dược. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc. | |||
Điều kiện đối với dịch vụ bảo quản thuốc: | |||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Chứng chỉ hành nghề dược. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc | |||
Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc Thực hành tốt bảo quản thuốc. | |||
Điều kiện đối với sản xuất bao bì trực tiếp với thuốc: | |||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn GMP bảo bì dược phẩm. | |||
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm | 8610 | Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2012 | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định số 92/2010/NĐ-CP | Có Giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm | ||
Thông tư số 29/2012/TT-BYT | Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. | ||
Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | 8610 | Nghị định số 96/2012/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Thông tư số 12/2013/TT-BYT | Giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. | ||
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ | 8610 | Nghị định số 96/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
8620 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. | ||
9610 | |||
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế | 2011 | Nghị định số 26/2011/NĐ-CP | Điều kiện đối với sản xuất hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế: |
4669 | Nghị định số 79/2006/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |
4773 | Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 | Giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | |
Nghị định số 29/2005/NĐ-CP | Điều kiện đối với kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế: | ||
Nghị định số 104/2009/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Thông tư số 08/2012/TT-BYT | Giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | ||
Thông tư 35/2010/TT-BCA | Vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ: | ||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế | 4659 | Nghị định 169/2018/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Có ít nhất 01 người có chứng chỉ hành nghề phân loại trang thiết bị y tế. | |||
Đã được thực hiện thủ tục công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế. | |||
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV | 8610 | Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006 | Điều kiện đối với phòng xét nghiệm HIV bằng kỹ thuật đơn giản: |
Nghị định số 92/2010/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Thông tư số 15/2013/TT-BYT | Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV | ||
Thông tư số 42/2013/TT-BYT | Điều kiện đối với phòng xét nghiệm HIV bằng kỹ thuật miễn dịch đánh dấu: | ||
Thông tư số 09/2012/TT-BYT | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV. | |||
Điều kiện đối với phòng xét nghiệm HIV bằng kỹ thuật sinh học phân tử: | |||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Có Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV. | |||
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi | 8610 | Nghị định số 10/2015/NĐ-CP | Điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện kỹ thuật thụ tinh nhân tạo: |
Thông tư số 07/2003/TT-BYT | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Thông tư số 12/2012/TT-BYT | Có Quyết định công nhận cơ sở khám bệnh chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. | ||
Nghị định số 10/2015/NĐ-CP | Điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (IVF), kỹ thuật bơm tinh trùng vào bào tương noãn (ISCI): | ||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Có quyết định công nhận cơ sở khám bệnh chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. | |||
Là một trong các cơ sở khám bệnh. | |||
Có ít nhất 02 bác sĩ được đào tạo về kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và 02 cán bộ có trình độ đại học y, dược hoặc cử nhân sinh học được đào tạo về phôi học lâm sàng. | |||
Có đầy đủ các trang thiết bị để thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. | |||
Phải có đơn nguyên riêng cho việc thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản có diện tích tối thiểu là 500m2 (kể cả lối đi). | |||
Điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện kỹ thuật lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi: | |||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Có quyết định công nhận cơ sở khám bệnh chữa bệnh được thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. | |||
Phải là cơ sở sản phụ khoa của Nhà nước từ tuyến tỉnh trở lên. | |||
Có ít nhất 03 bác sĩ. Các bác sĩ này phải đáp ứng được các yêu cầu được quy định. | |||
Có đầy đủ các trang thiết bị. | |||
Phải có đơn nguyên riêng cho việc lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi. Đơn nguyên phải có nguồn cung cấp ni tơ lỏng ổn định và phải có hệ thống quản lý, lưu trữ dữ liệu được nối mạng vi tính với các cơ sở lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi khác. | |||
Được Bộ Y tế thẩm định và công nhận đủ điều kiện lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi. | |||
Sản xuất mỹ phẩm | 2023 | Hiệp định về hệ thống hòa hợp ASEAN trong quản lý mỹ phẩm | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. | |||
Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng | 8691 | Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm 2012 | Điều kiện đối với kinh doanh dịch vụ tiêm chủng cố định: |
Thông tư số 12/2014/TT-BYT | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. | |||
Điều kiện đối với kinh doanh dịch vụ tiêm chủng lưu động: | |||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng. | |||
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | 4772 | Luật An toàn thực phẩm | Điều kiện đối với sản xuất thực phẩm: |
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | ||
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | |||
Điều kiện đối với kinh doanh thực phẩm: | |||
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. | |||
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. | |||
Giấy xác nhận công bố phù hợp | |||
Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | 8610 | Nghị định số 10/2015/NĐ-CP | Có ít nhất 01 (một) năm kinh nghiệm thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm và tổng số chu kỳ thụ tinh trong ống nghiệm trong năm tối thiểu là 300 ca. |
Chưa vi phạm pháp luật trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh liên quan đến thực hiện kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm. | |||
Đáp ứng nhu cầu và bảo đảm thuận lợi cho người dân. | |||
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có đủ điều kiện thực hiện ngay kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo. | |||
Kinh doanh trang thiết bị y tế | 4659 | Nghị định 36/2016/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Nghị định 169/2018/NĐ-CP | Giấy phép kinh doanh trang thiết bị y tế. | ||
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế. | |||
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đối với cơ sở mua bán trang thiết bị y tế. | |||
Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế | 7120 | Nghị định 169/2018/NĐ-CP | Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư. |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế. | |||
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế. |
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện trong các lĩnh vực khách nhau cần đáp ứng các quy định pháp luật có liên quan. Để hoạt động các ngành nghề này, doanh nghiệp cần thực hiện các thủ tục xin cấp Giấy phép con cần thiết.
PhamDoLaw tự hào là đơn vị thực hiện dịch vụ pháp lý xin cấp Giấy phép con và các dịch vụ pháp lý khác một cách Nhanh chóng – Uy tín – Chuyên nghiệp.
Luật sư Đỗ Thị Thu Hoài có hơn 7 năm kinh nghiệm tư vấn pháp lý doanh nghiệp và các thủ tục tuân thủ trong kinh doanh. Các lĩnh vực chuyên môn gồm:
– Luật Doanh nghiệp;
– Luật Đầu tư;
– Luật sở hữu trí tuệ;
– Luật lao động;
– Giải quyết tranh chấp về cổ đông, lao động, hợp đồng.